Tags:

Lò nhiệt luyện nabertherm (7)

Lò xử lý nhiệt luyện., côn nghệ xử lý nhiệt luyện, lò tôi chân không, lò xử lý nhiệt chân không, lò tôi khí trơ, lò xử lý nhiệt trong môi trường khí bảo vệ

 

Tôi luyện, thấm cacbon, ủ, tôi cứng, ủ dung dịch, rèn, bảo dưỡng, làm nóng sơ bộ, làm khô, lão hóa – đây là một số ứng dụng có thể thực hiện được với chương trình lò nung nabertherm. Từ lò luyện cứng nhỏ gọn đến các dây chuyền hoàn toàn tự động với công nghệ hiện đại và tài liệu quy trình, chúng tôi chắc chắn sẽ tìm được lò phù hợp cho bạn.

Nếu không có lò tiêu chuẩn nào phù hợp với ứng dụng của bạn, chúng tôi chắc chắn sẽ tìm ra giải pháp tùy chỉnh cho quá trình xử lý nhiệt của bạn.

Phân loại lĩnh vực công nghệ xử lý nhiệt thành các quá trình diễn ra trong không khí và các quá trình diễn ra trong khí bảo vệ, khí phản ứng hoặc trong chân không.

 

Lò nung nhiệt luyện thép nabertherm

 

Model: N 7/H ; N 11/H; N 31/H; N 41/H; N 61/H; N 87/H
Hãng sx: Nabertherm
Xuất xứ: Đức

 

Giới thiệu Lò nung nhiệt luyện thép nabertherm

 

Những lò nung nhiệt luyện thép nabertherm đa năng với hệ thống gia nhiệt bức xạ  thiết kế đặc biệt để chịu được việc sử dụng ở cường độ cao trong các ngành công nghiệp. Chúng đặc biệt phù hợp cho các quy trình như chế tạo công cụ hoặc cho các công việc xử lý nhiệt ví dụ như ủ vật liệu , tôi cứng vật liệu và rèn. Với sự trợ giúp của các phụ kiện khác nhau, các lò này có thể được tùy chỉnh theo mọi yêu cầu của ứng dụng.
Thiết kế nhỏ gọn, mạnh mẽ với vỏ hai lớp
Có thể mở cửa khi lò đang còn nóng
Buồng lò sâu với hệ thống sưởi ba mặt: từ cả hai thành bên và đáy
Các bộ phận giá nhiệt trên các ống đỡ đảm bảo bức xạ nhiệt tự do và tuổi thọ 
Hệ thống sưởi phía dưới được bảo vệ bởi tấm SiC chịu nhiệt 
Độ đồng đều nhiệt độ lên tới +/−10°Ctheo tiêu chuẩn DIN 17052-1
Tiêu thụ năng lượng thấp do cách nhiệt nhiều lớp
Bao gồm khung đế khi giao hàng, N 7/H - N 17/HR được thiết kế như mẫu để bàn
Lỗ thoát khí ở mặt bên của lò hoặc phía sau của buồng lò trong các mẫu N 31/H trở lên
Cửa mở quay song song (người dùng được bảo vệ khỏi bức xạ nhiệt) 
Chuyển động của cửa được trợ lực bởi xy lanh khí nén
Sử dụng độc quyền vật liệu cách nhiệt theo Quy định EC số 1272/2008 (CLP). 
Ứng dụng được xác định trong các ràng buộc của hướng dẫn vận hành
NTLog Basic cho bộ điều khiển Nabertherm: ghi dữ liệu quá trình bằng ổ flash USB
Bộ điều khiển với thao tác cảm ứng B500 (5 chương trình với 4 phân đoạn mỗi chương trình)
Phần mềm miễn phí NTEdit để nhập chương trình thuận tiện qua ExcelTM cho WindowsTM trên PC
Ứng dụng MyNabertherm để theo dõi trực tuyến quá trình trên thiết bị di động để tải xuống miễn phí

 

Lựa chọn kích thước lò nhiệt luyện xử lý nhiệt theo model

Model Tmax Inner dimensions in mm Volume Outer dimensions4 in mm Heating Electrical Weight
  °C w d h in l W D H power in kW3 connection in kg
N 7/H1 1280 250 250 140 9 800 650 600 3.0 1-phase 60
N 11/H1 1280 250 350 140 11 800 750 600 3.5 1-phase 70
N 11/HR1 1280 250 350 140 11 800 900 600 5.5 3-phase2 70
N 17/HR1 1280 250 500 140 17 800 900 600 6.4 3-phase2 90
                       
N 31/H 1280 350 350 250 30 1040 1030 1340 15.0 3-phase 210
N 41/H 1280 350 500 250 40 1040 1180 1340 15.0 3-phase 260
N 61/H 1280 350 750 250 60 1040 1430 1340 20.0 3-phase 400
N 87/H 1280 350 1000 250 87 1040 1680 1340 25.0 3-phase 480
                       
N 81 1200 500 750 250 80 1300 2000 2000 20.0 3-phase 950
N 161 1200 550 750 400 160 1350 2085 2300 30.0 3-phase 1160
N 321 1200 750 1100 400 320 1575 2400 2345 47.0 3-phase 1570
N 641 1200 1000 1300 500 640 1850 2850 2650 70.0 3-phase 2450
                       
N 81/13 1300 500 750 250 80 1300 2000 2000 22.0 3-phase 970
N 161/13 1300 550 750 400 160 1350 2085 2300 35.0 3-phase 1180
N 321/13 1300 750 1100 400 320 1575 2400 2345 60.0 3-phase 1600
N 641/13 1300 1000 1300 500 640 1850 2850 2650 80.0 3-phase 2500
1Table-top model
2Heating only between two phases
3Depending on furnace design connected load might be higher
4External dimensions vary when furnace is equipped with additional equipment. Dimensions on request

LÒ NHIỆT LUYỆN (9)

LÒ NUNG CƠ BẢN LE (5)

  STECH INTERNATIONAL., LTD

 

Trụ sở chính: BT1B-A312, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố  Hà Nội.

Chi nhánh Miền Nam: Số 103 Đặng Thuỳ Trâm (Đường Trục), Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM

Trụ sở chính: 024.3200 5678                   CNMN:  028.6686 9955                 Fax: 024.32002828

Hotline: 0966.868.335 Mr.Nam                 Email: Kd6.stech@gmail.com

 

 

 

Top

  0966.868.335